Từ điển Thiều Chửu
墩 - đôn
① Cái ụ đất.

Từ điển Trần Văn Chánh
墩 - đôn
① Mô, ụ đất: 挖塘取水,壘土爲墩 Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô; ② Gốc, cột, trụ: 樹墩 Gốc cây (còn lại sau khi đốn); 橋墩 Cột (trụ) cầu; ③ Bó: 一墩荊條 Một bó cành gai; 這塊地裁稻秧三萬墩 Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墩 - đôn
Gò đất lớn. Cái đồi.